Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Những người lùn gan dạ này đôi khi phải xa rời hang động của mình trong thời gian dài để trinh sát và tuần tra biên giới. Họ dành thời gian để theo dõi những kẻ xâm nhập, và chiến đấu với bọn trộm cướp, những kẻ xâm phạm lãnh thổ người lùn. Họ là những đấu sĩ mạnh mẽ khi cận chiến, và tài ném rìu khéo léo của họ từ xa có thể sánh với sức mạnh và độ chính xác của một cung thủ loài người.
Nâng cấp từ: | Trinh sát người lùn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người lùn thăm dò |
Chi phí: | 30 |
Máu: | 42 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 60 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Pathfinder |
Khả năng: |
rìu chém | 8 - 3 cận chiến | ||
rìu chém | 8 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 70% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 60% |